Đối với các dòng xe máy tay ga, hãng Honda đang bán ra các dòng xe Honda Vision, Honda Lead, Honda SH Mode, Honda Air Blade, Honda SH, Honda SH SH350i, với giá các dòng xe trong khoảng 31,29 - 150,49 triệu đồng.
Xe máy Honda Vision |
Theo đó, các phiên bản của dòng xe máy Honda Vision hiện đang được hãng giữ giá ở mức lần lượt là 31,29 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 32,99 triệu/đồng (Cao cấp), 34,39 triệu/đồng (Đặc biệt) và 36,59 triệu/đồng (Cá tính).
Giá đề xuất với dòng xe máy Honda SH Mode 125 có giá trong khoảng 57 - 63 triệu/đồng, tương ứng với ba phiên bản Tiêu chuẩn, Cao cấp và Đặc biệt.
Đối với giá đại lý, các dòng xe tay ga Honda tiếp tục ghi nhận chênh cao ở một số dòng xe. Hiện, các cửa hàng phân phối bán các phiên bản của dòng xe máy Honda SH Mode 125 với mức chênh từ 15 đến 22 triệu đồng, lần lượt là 73 triệu/đồng (Thời trang CBS), 84,5 triệu/đồng (Thời trang ABS) và 86 triệu/đồng (Cá tính ABS).
Hiện, các cửa hàng phân phối vẫn bán các phiên bản của dòng xe Honda Lead 125 FI với giá cao lần lượt là 39,79 triệu/đồng (Tiêu chuẩn), 41,99 triệu/đồng (Cao cấp) và 43,09 triệu/đồng (Đen mờ).
Bảng giá xe tay ga Honda tháng 3/2023 (ĐVT: Triệu đồng) | ||||
Dòng xe | Mẫu xe | Giá đề xuất | Giá đại lý | Chênh lệch giữa giá đại lý và giá đề xuất |
Vision | Phiên bản Tiêu chuẩn | 31,29 | 38 | 6,71 |
Phiên bản Cao cấp | 32,99 | 40 | 7,01 | |
Phiên bản Đặc biệt | 34,39 | 42 | 7,61 | |
Phiên bản Cá tính | 36,59 | 44 | 7,41 | |
Lead 125 FI | Phiên bản Tiêu chuẩn | 39,79 | 44,5 | 4,71 |
Phiên bản Cao cấp | 41,99 | 49 | 7,01 | |
Phiên bản Đen mờ | 43,09 | 50 | 6,91 | |
Air Blade 125/160 | Air Blade 125 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 42,09 | 48,5 | 6,41 |
Air Blade 125 - Phiên bản Đặc biệt | 43,29 | 51,5 | 8,21 | |
Air Blade 160 - Phiên bản Tiêu chuẩn | 55,99 | 65 | 9,01 | |
Air Blade 160 - Phiên bản Đặc biệt | 57,19 | 67 | 9,81 | |
SH Mode 125 | Phiên bản Thời trang (CBS) | 57,69 | 73 | 15,31 |
Phiên bản Thời trang (ABS) | 62,79 | 84,5 | 21,71 | |
Phiên bản Cá tính (ABS) | 63,99 | 86 | 22,01 | |
SH 125i/160i | SH 125i phanh CBS | 74,79 | 93 | 18,21 |
SH 125i phanh ABS | 82,79 | 100 | 17,21 | |
SH 160i phanh CBS | 91,79 | 115 | 23,21 | |
SH 160i phanh ABS | 100,99 | 130 | 29,01 | |
SH350i ABS | Phiên bản Cao cấp | 148,99 | 158 | 9,01 |
Phiên bản Đặc biệt | 149,99 | 159 | 9,01 | |
Phiên bản Thể thao | 150,49 | 161 | 10,51 |
Nguồn: Kinh tế chứng khoán